Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
用孕渚𡝖移𢬣 暈東 [𬂙]㐌𥪸𣦍𣟪茹
Dùng dằng chưa nỡ rời tay. Vầng (vừng) đông trông đã đứng ngay nóc nhà.
Truyện Kiều, 12b
〇 役博空雙 碎𣩂𣦍 𣩂𣦍𫳵𡝖 倍傍台
Việc bác không xong, tôi chết ngay. Chết ngay sao nỡ, vội vàng thay.
Giai cú, 13b