Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
誦經讀冊聖賢 載通 巴教預連𡖼排
Tụng kinh đọc sách thánh hiền. Tải thông ba giáo dự lên sánh bày.
Ngọc âm, Tựa, 1a
〇 盃恨身𡛔𬋱 拯特𧽈𠯅𡖼時𨎠蹺伴
Bui hận thân gái bơ vơ, chẳng được dấy dức [náo nức] sánh thời trước theo bạn.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 34a
〇 論兵南北穿花 埃𱺵敢𡖼埃𱺵敢𢫘
Luận binh Nam Bắc xuyên hoa. Ai là dám sánh, ai là dám so.
Thiên Nam, 102b
㐌哿䐗𡖼堆 於丕麻固𪦎
Đã cả chửa [chưa] sánh đôi, ở vậy mà có nghén.
Cổ Châu, 4b