Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
侈𠵌边𡑲柚撑 固𠊚 迍桧返过[?][?]
Xảy nghe bên cụm (khóm) dâu xanh. Có người đốn củi phản qua (mờ 2 chữ).
Dương Từ, tr. 20
署𡑲 行𡑲
Thợ gốm. Hàng gốm.
Béhaine, 233