Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡑝
𡑝 lăn
#F2: thổ 土⿰粦 lân
◎ Lăn lóc: quay tròn mà chuyển động vật vã.

制朱柳𱞰花吱 朱𡑝六𥒥朱迷𢠨𠁀

Chơi cho liễu chán hoa chê. Cho lăn lóc đá, cho mê mẩn đời.

Truyện Kiều, 26a

𡑝 sân
#F2: thổ 土⿰粦 lân
◎ Như 粦 sân

除些蒸󰮃𡑝意丕

Chờ ta chưng trong sân ấy vậy.

Thi kinh, III, 30a

渃𬈈哿汜侯𣵵𡑝㙴

Nước giếng cả dẫy, hầu ngập sân thềm.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37b

𦼔撑𱥯笠終扃 𨄹𡑝𠬠𨀈𤾓情艮魚

Rêu xanh mấy lớp xung quanh. Dạo sân một bước trăm tình ngẩn ngơ.

Chinh phụ, 11a

鐄招痕渃 核𪱨䏾𡑝

Vàng [trỏ ánh trăng] gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.

Truyện Kiều, 4b

固買辰扔𡳵𫥨 買於𥪝茄 𡳵於外𡑝

Có mới thì nới cũ ra. Mới ở trong nhà, cũ ở ngoài sân.

Lý hạng, 50a

〄 Trỏ nơi thể hiện thân thế, gia phong.

補課𡑝程𠀧𡬷雪 填欺𲈾孛𱥺圩香

Bõ thuở sân Trình ba tấc tuyết. Đền khi cửa Bụt một vò hương.

Phan Trần, 17a

𬊐𲋒𲈾紫吉坡𡑝鐄

Tro bay cửa tía, cát pha sân vàng.

Sơ kính, 9b