Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
於許錢𨨲摸𢅄𨁡 㘨𱜢𡍙意窖印皮
Ờ hở (ừ hử) tiền chì mua vải nối. Nồi nào vung ấy khéo in vừa.
Hồng Đức, 58b
〇 貪婪拯計固埃 𫀅𠊛平𦹵 𫀅𡗶凭𡍙
Tham lam chẳng kể có ai. Xem người bằng cỏ, xem trời bằng vung.
Thiên Nam, 50a
〇 㘨𧷺𡍙廟盧縁𱜢皮
Nồi tròn vung méo lứa duyên nào vừa.
Sô Nghiêu, 8b