Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠁂辰提𫴋朱平𠁂 辰押吏朱𡇅
Đứa thì đè xuống cho bằng, đứa thì ép lại cho vuông.
Tây chí, 25a
〇 昆𠊚處伮頭蘇𩈘𣁔𬑉𡮈𪖫圇𠰘𣁔古濕 腭𡇅𤿦𱼢
Con người xứ nó đầu to mặt lớn, mắt nhỏ mũi tròn, miệng lớn cổ thấp, trán vuông da mét.
Tây chí, 31a
墨𡱩𡇅𡃋𡢐𫔳聖 焒香敖𠯪 𠓀廊儒
Mực thước vuông tròn sau cửa thánh. Lửa hương ngào ngạt trước làng nho.
Quế Sơn, 25a