Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𰦫𡅪虎𩈘 底 隋兵自意𫜵愁民些
Lỗi nguyền hổ mặt để đâu. Tùy binh từ ấy làm rầu (sầu) dân ta.
Thiên Nam, 44a
〇 誓𡽫𡅪波 咳𥱬𠳒咹北𦣰南
Thề non nguyền bể, hãy ghi lời ăn Bắc nằm Nam.
Hiếu sĩ, 4b