Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡅧
𡅧 năn
#F2: khẩu 口⿰難 nan
◎ Ăn năn: hối hận, hối tiếc.

𤽗仲逵咹𡅧恨 𩛂禮殮塟

Ngươi Trọng Quỳ ăn năn hận, no lễ liệm táng.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 28a

〄 Năn nỉ: van vỉ cầu xin.

想功德𱏯吏𡅧󱝀𡗉

Tưởng công đức trước, lại năn nỉ nhiều.

Nhị mai, 4a

𡅧 nằn
#F2: khẩu 口⿰難 nan
◎ Nằn nì: Như 𱔪 nằn

民𦖑別意決𠫾 𨆢𠚢羣敢𡅧呢姅兜

Dân nghe biết ý quyết đi. Lui ra còn dám nằn nì nữa đâu.

Nhị mai, 4b

◎ Bằn nằn: lưu luyến, bịn rịn.

碍銀蹎𨀈𱽇𮥷 𠊛班寬媄仉盘𱔪𡥵

Ngại ngần chân bước gian nan. Người băn khoăn mẹ, kẻ bằn nằn con.

Nhị mai, 11b

𡅧 nần
#F2: khẩu 口⿰難 nan
◎ Nợ nần: Như 𫱞 nần

㤇饒𢹊𫄉枚裙 恄饒 計𡢻計𡅧饒𫥨

Yêu nhau xé lụa may quần. Ghét nhau kể nợ kể nần nhau ra.

Lý hạng, 33a