Entry 𡅑 |
𡅑 ngông |
|
#F2: khẩu 口⿰顒 ngung |
◎ Như 隅 ngông
|
翁𥊛𨖲榜𧡊翁 翁哳𨢇𠓨翁呐𡅑 Ông trông lên bảng thấy tên ông. Ông chít rượu vào ông nói ngông. Giai cú, 5a |
𡅑 ngọng |
|
#F2: khẩu 口⿰顒 ngung |
◎ Bệnh lý phát âm, nói không rõ lời.
|
呐𡅑 𡅑𠰘 Nói ngọng. Ngọng miệng. Béhaine, 417 Taberd, 346 |