Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡄎
𡄎 căm
#F2: khẩu 口⿰錦 cẩm
◎ Như 咁 căm

浽[𥢅]尋瀉𣻆湄 分 𡄎浽客分𱞋浽命

Nỗi riêng tầm tã tuôn mưa. Phần căm nỗi khách, phần lo nỗi mình.

Truyện Kiều, 18b

𡄎 gắm
#F2: khẩu 口⿰錦 cẩm
◎ Gắm ghé: Như 噤 gắm

意悶反奸 謀立小江山𡄎𱔓

Ý muốn phản gian, mưu lập tiểu giang san gắm ghé.

Sơn hậu, 18b

𡄎 gặm
#F2: khẩu 口⿰錦 cẩm
◎ Như 噤 gặm

𠫾泣𦊚𣷭𠃩洲 𧿨 𧗱𱘊𤇮𤝞𪻋𡄎蹎

Đi khắp bốn bể chín châu. Trở về xó bếp chuột chù gặm chân.

Lý hạng, 5b

𡄎 gẫm
#F2: khẩu 口⿰錦 cẩm
◎ Như 錦 gẫm

𡄎歐𠊛𱍸寶尼 𫽄緣 渚易𠓨𢬣埃擒

Gẫm âu người ấy báu này. Chẳng duyên chưa dễ vào tay ai cầm.

Truyện Kiều, 7a

𡄎低𦓡𦥃圭茹󱫦賒

Gẫm đây mà đến quê nhà còn xa.

Vân Tiên, 17a

𡄎𠁀𠊛特𱥯知音

Gẫm đời người được mấy tri âm.

Ô Lôi, 16b

𡄎 ngẩm
#F2: khẩu 口⿰錦 cẩm
◎ Ngán ngẩm: Như 噤 ngẩm

𢚸𢞆𡄎 𢞂惺每餒 䋦愁腸貝𱹻𱻌絲

Lòng ngán ngẩm buồn tênh mọi nỗi. Mối sầu trường bối rối dường tơ.

Cung oán, 11b

鴻𦖑喭𡄎 𤾓形 恨𠊛㘓𥒥責命朗盧

Hồng nghe ngán ngẩm trăm hình. Giận người lờn đá, trách mình lẳng lơ.

Sơ kính, 13b

惜台喭𡄎 朱𠁀 丐妄昆造窖制朗廬

Tiếc thay ngán ngẩm cho đời. Cái vòng con tạo khéo chơi lững lờ.

Hoa tiên, 32a

𡄎 ngẫm
#F2: khẩu 口⿰錦 cẩm
◎ Như 吟 ngẫm

𡄎議強𥹰強有情 強髙強𠓇揾強清

Ngẫm ngợi càng lâu càng hữu tình. Càng cao, càng sáng, vẫn (vưỡn) càng thanh.

Hồng Đức, 6a

漁翁捁䋥 𣾼𠊛 𡄎𠳒三合𤑟𨑮𫽄吪

Ngư ông kéo lưới vớt người. Ngẫm lời Tam Hợp rõ mười chẳng ngoa.

Truyện Kiều, 57a

𡄎 ngấm
#F2: khẩu 口⿰錦 cẩm
◎ Ngấm nguýt: miệng lẩm bẩm và mắt nhìn tỏ vẻ không ưa.

油𡄎油𥊜油𡫡默𢚸

Dẫu ngấm dẫu nguýt dẫu sao mặc lòng.

Yên Đổ, 6b