Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡃳
𡃳 hăng
#F2: khẩu 口⿰興 hưng
◎ Hung hăng: có hành vi quá khích.

固𩈘𠶏啡永𩈘凶𡃳

Có mặt phỉnh phờ, vắng mặt hung hăng.

Thiên Nam, 25b

馬援卞買保浪 因牢眉固凶𡁝争強

Mã Viện bèn mới bảo rằng: Nhân [cớ] sao mi cố hung hăng tranh cường.

Thiên Nam, 29b

𡃳 hắng
#F2: khẩu 口⿰興 hưng
◎ Ho hắng: gắng gượng lên tiếng.

𠊛儒士不可𱍺文字 拯𫨩呼拱呼𡃳没𫿟排

Người nho sĩ bất khả vô văn tự. Chẳng hay ho cũng ho hắng một vài bài.

Yên Đổ, 13a

𡃳 hững
#F2: khẩu 口⿰興 hứng
◎ Hững hờ: Như 啃 hững

𠴗𠳒坤別斫牢 吻𱺵哬𡃳𫜵高貝𠇮

Dỗ lời khôn biết chước sao. Vẫn là hờ hững làm cao với mình.

Trinh thử, 9a