Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
湥珠𡃑𡁾淃袍 𢜠𢜠怍怍掣包事情
Giọt châu thánh thót quẹn bào. Mừng mừng sợ sợ xiết bao sự tình.
Truyện Kiều, 63b
固𠊚得趣 工欺意 短笛群啌𡁾𠃅外
Có người đắc thú trong khi ấy. Đoản địch còn khong thốt mé ngoài.
Hồng Đức, 7b
〇 喝嗷制欺 盎𩄲顛湛 笛𥐆𡁾課𬰢𡗶黄最
Hát ngao chơi khi áng mây đen sẫm. Địch vắn thốt thuở mặt trời vàng tối.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 29a