Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𡁾
𡁾 thót
#F2: khẩu 口⿰説 thuyết: thốt
◎ {Chuyển dụng}. Thánh thót: Như 𪷄 thót

湥珠𡃑𡁾淃袍 𢜠𢜠怍怍掣包事情

Giọt châu thánh thót quẹn bào. Mừng mừng sợ sợ xiết bao sự tình.

Truyện Kiều, 63b

𡁾 thốt
#E2: khẩu 口⿰説 thuyết
◎ Cất tiếng, vang lên.

固𠊚得趣 工欺意 短笛群啌𡁾𠃅外

Có người đắc thú trong khi ấy. Đoản địch còn khong thốt mé ngoài.

Hồng Đức, 7b

喝嗷制欺 盎𩄲顛湛 笛𥐆𡁾課𬰢𡗶黄最

Hát ngao chơi khi áng mây đen sẫm. Địch vắn thốt thuở mặt trời vàng tối.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 29a