Entry 𡁼 |
𡁼 sèo |
|
#F2: khẩu 口⿰漂 phiêu|xiêu |
◎ Eo sèo: vẻ chộn rộn, ồn ào.
|
栗達蹎𫛈欺壙永 喓𡁼𩈘渃𣇜渡冬 Lật đật chân cò khi quãng vắng. Eo sèo mặt nước buổi đò đông. Giai cú, 8b |
𡁼 sêu |
|
#F2: khẩu 口⿰漂 phiêu|xiếu |
◎ Lễ từ nhà trai đưa đến nhà gái hàng năm trước khi cưới.
|
買𠳨𫳵𦓡吱鉑𠃣 𦥃𡁼辰吏者橰衛 Mới hỏi [hỏi cưới] sao mà chê bạc ít. Đến sêu thì lại giả cau về. Giai cú, 13b |