Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
花淡没牟唭𡁚𠼯 𩵜盟渃[𠮾]𧿆牢抄
Hoa đượm một màu cười hớn hở. Cá mừng nước ngọt nhảy lao xao.
Hồng Đức, 24a
〇 体𬏓㝵形樣脿𱜝 𡁚𡁚丕𪽝外内麻吏
Thấy vài người hình dạng béo lớn, hớn hớn vậy bởi ngoài nội mà lại.
Truyền kỳ, III, Đông Triều, 39b
〇 恒及翁𥪞村𥘷外内 卞欣𡁚丕呐役橷荄
Hằng gặp ông trong thôn, trẻ ngoài nội, bèn hơn hớn vậy nói việc dâu gai.
Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15b