Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
几鉦 𠊚𲎚都饒 㗂寬𡀷𠿚㗂㕰熠𱓲
Kẻ chiêng người trống đua nhau. Tiếng khoan nhộn nhịp (rộn rịp), tiếng mau rập rình.
Hợp thái, 13b
山西逆濟逆 蓬 動外𠀧𩈘𡀷𥪝𦊚皮
Sơn Tây nghịch Tế [Dương Tế] nghịch Bồng [Trịnh Bồng]. Động ngoài ba mặt, rộn trong bốn bề.
Đại Nam, 53a