Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
遣𠊛折𠫾朱安 矯群𠯅𡀩呐弹弊悲
Khiến người giết đi cho an (yên). Kẻo còn dức lác nói đàn tệ bây.
Thiên Nam, 120a
〇 催停𠯅𡀩喧天子𩂟
Thôi đừng dức lác huyên thiên tít (tí) mù.
Trinh thử, 16a