Entry 𠿯 |
𠿯 ngùi |
|
#F2: khẩu 口⿰嵬 ngôi |
◎ Ngậm ngùi: Như 㟴 ngùi
|
吟𠿯𲎭景家鄕 㐌篇𡃛汝[吏]篇吟愁 Ngậm ngùi trông cảnh gia hương. Đã thiên ngợi nhớ, lại thiên ngâm sầu. Phan Trần, 4a |
〇 洞房迢迭𱔩瑁 氷傾緣買吟𠿯情初 Động phòng dìu dặt chén mồi. Bâng khuâng duyên mới, ngậm ngùi tình xưa. Truyện Kiều, 66a |
〇 𦹵花箕仍 拂披吟𠿯 Cỏ hoa kia những phất phơ ngậm ngùi. Phương Hoa, 31a |
〇 𠿯𠿯𢤜汝𠳒払悲 Ngùi ngùi chạnh nhớ lời chàng bấy nay. Chàng Chuối, 11b |
〇 𨖅清𱥯仉蹺黎 群埃拱動𢚸圭吟𠿯 Sang Thanh mấy kẻ theo Lê. Còn ai cũng động lòng quê ngậm ngùi. Đại Nam, 65a |
𠿯 nguôi |
|
#F2: khẩu 口⿰嵬 ngôi |
◎ Như 嵬 nguôi
|
䐗𠿯席魏旬宴 女負園桃蔑𱔩𪳔 Chửa nguôi tiệc Ngụy ba tuần yến. Nỡ phụ vườn đào một chén son. Hồng Đức, 74a |
〇 停𢚸娘拱仕𠿯𠿯寅 Đành lòng nàng cũng sẽ nguôi nguôi dần. Truyện Kiều, 22a |
〇 仃𦖑𠳒世虐吹 女欺恪𩈘麻𠿯𡬷𢚸 Đừng nghe lời thế ngược xuôi. Nỡ khi cách mặt mà nguôi tấc lòng. Chàng Chuối, 11b |