Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠿃
𠿃 môi
#F2: khẩu 口⿰媒 môi
◎ Phần cơ thịt làm thành cửa miệng (gồm môi trên và môi dưới).

昆馭𠿃顛色鐄

Con ngựa môi đen sắc vàng.

Tự Đức, XII, 11a

𥆁眜人情䀩丐𪁄 㓠 𠿃𱍺跡放𡥵㹯

Liếc mắt nhân tình nhác cái cắt. Chím môi vô tích phóng con hưu.

Yên Đổ, 17a

𠿃 mồi
#F2: khẩu 口⿰媒 môi
◎ Thức ăn, đồ nhắm rượu.

遨遊𣎃 孛𣈜𡗶 𧵑𢄂𫜵𠿃𱻥𫗄𫜵清

Ngao du tháng Bụt ngày trời. Của chợ làm mồi, quạt gió làm thanh.

Thiên Nam, 130b

𠿃 mùi
#F2: khẩu 口⿰媒 môi
◎ Mùi đời: Như 𱔙 mùi

翁𫅷㐌攊 𠿃𠁀 空𢧚貪恋𫗂𠊛利名

Ông già đã trải mùi đời. Không nên tham [ham] luyến thói người lợi danh.

Lý hạng, 6b