Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠾸
𠾸 dìu
#F2: khẩu 口⿰超 điều
◎ Dập dìu: Như 燿 dìu

退淫汚󰉹 㕸𠾸 冲宫㐌別外朝㐌咍

Thói dâm ô sớm dập dìu. Trong cung đã biết, ngoài triều đã hay.

Thiên Nam, 99a

〄 Dìu dặt: nhộn nhịp đưa đẩy.

盎宝主席群𠾸𱓌 憐羅皮呂呂悁悁

Áng bảo chủ tiệc còn dìu dặt, lân la vừa lạ lạ quen quen.

Hiếu sĩ, 3a