Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠾦
𠾦 bai
#F2: khẩu 口⿰悲 bi
◎ Chê bai: nói xấu, cười chê.

自初 忍吏係几𣦍賢沛困蒸筆吱𠾦意別垠𱜢

Từ xưa nhẫn lại, hễ kẻ ngay hiền phải khốn chưng bút chê bai ấy, biết ngần nào.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 50a

𠾦 bây
#F2: khẩu 口⿰悲 bi
◎ Bài bây: chây ra, trơ lì, liều lĩnh.

老箕固阻排𠾦 拯挷𠓨𩈘麻𡮠仃𦖑

Lão kia có giở bài bây. Chẳng văng vào mặt mà mày đành nghe.

Truyện Kiều B, 25a

娘𦖑𠷨𱕗𠲶唭 浪牢君子唻𠮹排𠾦

Nàng nghe bẽn lẽn mỉm cười. Rằng sao quân tử lầy rầy bài bây.

Hoàng Tú, 13b

𠾦 be
#F2: khẩu 口⿰悲 bi
◎ Be bét: Như 悲 be

𨢇茶𠾦𱕕𠰘唭 𠸍𠶣

Rượu chè be bét, miệng cười mỉa mai.

Lý hạng, 27b

◎ Bi be: tiếng tượng thanh, vẻ không sành sõi.

客𠄼𠀧几悲𠾦呐 𡛔𱥺𠄽姑𥄫𥊘矇

Khách năm ba kẻ bi be nói. Gái một vài cô ngấp nghé trông (mong).

Giai cú, 8a

𠾦 bi
#F2: khẩu 口⿰悲 bi
◎ Bi bô: tiếng tượng thanh, vẻ ồn ào.

𥪝茹𨤵易𪭯餅蒸 外𲈾𠾦哺𡀍終𦧘

Trong nhà rậm rịch (dậm dịch) gói bánh chưng. Ngoài cửa bi bô rủ chung thịt.

Yên Đổ, 16b