Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
及时飢饉切之 拯埃 𠾔𠼦沛𠫾咹眉
Gặp thời cơ cận [đói khát] thiết chi. Chẳng ai thuê mướn phải đi ăn mày.
Thiên Nam, 70b
〇 𠾔𢆥漁父𠄩𠊛 㨂船直𣷷 結䊷扛滝
Thuê năm [theo niên hạn, suốt năm] ngư phụ hai người. Đóng thuyền chực bến, kết chài giăng sông.
Truyện Kiều, 57a
〇 奴於𠾔
“Nô”: ở thuê.
Tự Đức, VI, 19b