Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠸦
𠸦 khản
#F2: khẩu 口⿰看 khán
◎ Giọng nói bị rè, không sáng.

聲啞𠸦㗂

“Thanh á”: khản tiếng.

Nam ngữ, 23b

𠸦 khen
#F2: khẩu 口⿰看 khan
◎ Như 𠰙 khen

吱𠸦馬𪿒㗂吱𠸦

Chê khen mựa [đừng] ngại tiếng chê khen.

Ức Trai, 47b

堪之 天下㗂吨𠸦

Kham chi thiên hạ tiếng đồn khen.

Hồng Đức, 32b

喃哪劄传麻制 察䀡否泰敢𠳒𠸦吱

Nôm na chép truyện mà chơi. Xét xem bĩ thái, dám lời khen chê.

Phan Trần, 21a

𱥺岧 𱥺岧吏𱥺岧 𠸦埃窖𤳰景招蹽

Một đèo một đèo lại một đèo. Khen ai khéo vẽ cảnh cheo leo.

Xuân Hương, 4b

󰏙䜹𠽋𭈿𠸦󰠐

Xem thơ nắc nỏm khen thầm.

Truyện Kiều, 5a

炙炙 𠸦朱𤽗寔 𱺵呵

Chả chả! Khen cho ngươi thực là khá.

Thạch Sanh, 9a