Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠸛
𠸛 tên
#F1: danh 名⿰先 tiên
◎ Như 先 tên

課意中城固優婆塞 𠸛羅修定

Thuở ấy trong thành có ưu bà tắc [tín đồ nam], tên là Tu Định.

Cổ Châu, 2a

𠊚署𡲈意𠸛浪餔鋪

Người thợ vẽ ấy tên rằng Bô-phô.

Tây chí, 1a

頒朱復𣱆復𠸛 高明𰿘隊恩𨕭 𠃩吝

Ban cho phục họ phục tên. Cao minh muôn đội ơn trên chín lần.

Nhị mai, 55a

没本列編𠸛𣱆各𠊚被干被𪾋究

Một bản liệt biên tên họ các người bị can, bị giám cứu.

Tân luật, 55a

〄 Tiếng trỏ một cá nhân nào đó.

想欺另𮥷氷沔 蹺隊𢚁固 没𠸛喜童

Tưởng khi lánh nạn băng miền. Theo đòi cậy có một tên Hỷ Đồng.

Nhị mai, 56b