Entry 𠸛 |
𠸛 tên |
|
#F1: danh 名⿰先 tiên |
◎ Như 先 tên
|
課意中城固優婆塞 𠸛羅修定 Thuở ấy trong thành có ưu bà tắc [tín đồ nam], tên là Tu Định. Cổ Châu, 2a |
〇 𠊚署𡲈意𠸛浪餔鋪 Người thợ vẽ ấy tên rằng Bô-phô. Tây chí, 1a |
〇 頒朱復𣱆復𠸛 高明𰿘隊恩𨕭 𠃩吝 Ban cho phục họ phục tên. Cao minh muôn đội ơn trên chín lần. Nhị mai, 55a |
〇 没本列編𠸛𣱆各𠊚被干被𪾋究 Một bản liệt biên tên họ các người bị can, bị giám cứu. Tân luật, 55a |
〄 Tiếng trỏ một cá nhân nào đó.
|
想欺另𮥷氷沔 蹺隊𢚁固 没𠸛喜童 Tưởng khi lánh nạn băng miền. Theo đòi cậy có một tên Hỷ Đồng. Nhị mai, 56b |