Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠸒
𠸒 bảo
#F2: khẩu 口⿰保 bảo
◎ Như 保 bảo

撫治別之羅所重 𠸒 哴仁義𥙩𫜵初

Vỗ trị biết chi là thửa trọng. Bảo rằng nhân nghĩa lấy làm sơ [đầu tiên].

Hồng Đức, 27b

𩵜語鈎沈吹伴另 𪀄疑 弓𨉠𠸒饒𠖤

Cá ngỡ câu chìm, xui bạn lánh. Chim ngờ cung bắn bảo nhau bay.

Hồng Đức, 4a

𪪳老行笘𠸒𡥵浪 劍没𬂻𢀭 𨖅𠽔𱥯具

Ông lão hàng xóm bảo con rằng: Kiếm một cơi trầu sang thưa với (mấy) Cụ.

Yên Đổ, 13a

𠸒 bảu
#F2: khẩu 口⿰保bảo
◎ Giọng làu bàu cáu kỉnh

咾𠸒

Lảu bảu.

Béhaine, 83