Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠷥
𠷥 dành
#F2: khẩu 口⿰亭 đình
◎ Dỗ dành: khuyên dỗ, vỗ về an ủi.

唒𫯳𤾓恨𠦳𪬡 共年𢶸䏾𠹚𪢌𠴗𠷥

Dẫu chồng trăm giận nghìn hờn. Cũng nên bấm bụng van lơn dỗ dành.

Trinh thử, 18a

生𦖑𱥯㗂𡁹𠷥 喑喑餒𱞴不平挑肝

Sinh nghe mấy tiếng dỗ dành. Ầm ầm nổi giận bất bình khêu gan.

Nhị mai, 48b

𠷥 đành
#F2: khẩu 口⿰亭 đình
◎ Đành hanh: rộn rã, xao động.

𠷥𠸄𦖻客𦣰庒叺 淶𣼽𢚸疎興固乘

Đành hanh tai khách nằm chăng đắp. Lai láng lòng thơ hứng có thừa.

Hồng Đức, 27a

𠷥 rình
#F2: khẩu 口⿰亭 đình
◎ Rập rình: Như 亭 rình

𫜵朝𱢕昧 滛行 𫫵𠼪蜂𧊉㕸𠷥默𤽗

Làm chiều mạo muội dâm hành. Rủ rê ong bướm rập rình mặc ngươi.

Hoàng Tú, 12b