Entry 𠷥 |
𠷥 dành |
|
#F2: khẩu 口⿰亭 đình |
◎ Dỗ dành: khuyên dỗ, vỗ về an ủi.
|
唒𫯳𤾓恨𠦳𪬡 共年𢶸䏾𠹚𪢌𠴗𠷥 Dẫu chồng trăm giận nghìn hờn. Cũng nên bấm bụng van lơn dỗ dành. Trinh thử, 18a |
〇 生𦖑𱥯㗂𡁹𠷥 喑喑餒𱞴不平挑肝 Sinh nghe mấy tiếng dỗ dành. Ầm ầm nổi giận bất bình khêu gan. Nhị mai, 48b |
𠷥 đành |
|
#F2: khẩu 口⿰亭 đình |
◎ Đành hanh: rộn rã, xao động.
|
𠷥𠸄𦖻客𦣰庒叺 淶𣼽𢚸疎興固乘 Đành hanh tai khách nằm chăng đắp. Lai láng lòng thơ hứng có thừa. Hồng Đức, 27a |
𠷥 rình |
|
#F2: khẩu 口⿰亭 đình |
◎ Rập rình: Như 亭 rình
|
𫜵朝𱢕昧 滛行 𫫵𠼪蜂𧊉㕸𠷥默𤽗 Làm chiều mạo muội dâm hành. Rủ rê ong bướm rập rình mặc ngươi. Hoàng Tú, 12b |