Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠱉
𠱉 rén
#F2: khẩu 口⿰㐱 chẩn
◎ Khe khẽ, nhẹ nhàng, thận trọng.

梗春花噀𠱉嘲 𫗄東傕㐌憢𣑯憍梅

Cành xuân hoa rón rén chào. Gió đông thôi đã giễu đào ghẹo mai.

Cung oán, 5a

𠱉 rịn
#F2: khẩu 口⿰㐱 chẩn
◎ Bìu rịn: quấn quýt, vấn vít không rời (ss. bìu ríu, bịn rịn).

𢮀𦥃痕古𢬣纀𥿗 󱜁𠱉之姉姉㛪㛪

Sờ đến ngấn cổ tay buộc chỉ. Bìu rịn chi chị chị em em.

Giai cú, 16a