Entry 𠱈 |
𠱈 nỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰矢 thỉ |
◎ Năn nỉ: Như 𠰚 nỉ
|
𦖑払𮥷𠱈切他 𠮾嗷頭𥚇漫麻嚕𦖻 Nghe chàng năn nỉ thiết tha. Ngọt ngào đầu lưỡi, mặn mà lỗ tai. Phan Trần, 11a |
𠱈 thẻ |
|
#F2: khẩu 口⿰矢 thỉ |
◎ Thỏ thẻ: Như 矢 thẻ
|
外窓兎𠱈 鶯鐄 腋墙𱽐柳𢒎𨖅𱏃𫣂 Ngoài song thỏ thẻ oanh vàng. Nách tường bông liễu bay sang láng giềng. Truyện Kiều B, 6b |
〇 吀𫜵侯下蹎𢬣 𣋽𣌉𰇳𠱈傳咍事𪬡 Xin làm hầu hạ chân tay. Sớm khuya thỏ thẻ chuyện hay sự hiền. Ngộ phối, 12a |
〇 兎𠱈如穉𢧚𠀧 Thỏ thẻ như trẻ nên (lên) ba. Nam lục, 16a |
𠱈 thẽ |
|
#F2: khẩu 口⿰矢 thỉ |
◎ Thẽ thọt: nhỏ to kể lể.
|
邊案 𠱈説事情 領𠳒帳院命𨷯蘇 Bên yên thẽ thọt sự tình. Lĩnh lời trướng viện đem mình cửa Tô. Kiều Lê, 58a |
𠱈 thỉ |
|
#F2: khẩu 口⿰矢 thỉ |
◎ Thăn thỉ: ân cần dặn dò.
|
𠊛陳濁 餒衛圭 仉呻𠱈餒塘𠫾𡨹𱠳 Người trằn trọc nỗi về quê. Kẻ thăn thỉ nỗi đường đi giữ gìn. Nhị mai, 3b |