Entry 𠱆 |
𠱆 dắng |
|
#F2: khẩu 口⿰孕 dựng |
◎ Cất cao tiếng. Vang lừng.
|
吟特勾神𠱆𠱆歌 Ngâm được câu thần dắng dắng ca. Ức Trai, 5a |
〇 𬮌營柳謹康康㨂 船𡓁蘭掑𠱆𠱆歌 Cửa doanh liễu kín khăng khăng đóng. Thuyền bãi lan kề dắng dắng ca. Hồng Đức, 8a |
〇 𪀄梗𠱆楽 𪃴岸嘅更 Chim cành dắng nhạc, gà ngàn gáy canh. Sơ kính, 12b |
𠱆 dặng |
|
#F2: khẩu 口⿰孕 dựng |
◎ Ướm giọng, mở lời.
|
隔花仕𠱆 㗂鐄 花㐌𧡊固払𨅸𬖉 Cách hoa sẽ [khẽ] dặng tiếng vàng. Dưới hoa đã thấy có chàng đứng trông. Truyện Kiều, 8b |