Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
沒𨉟𡓮倂每𠱀 㭳橔 肝𫆧塢𧙜𩈘睸
Một mình ngồi tính mọi bề. Héo hon gan ruột, ủ ê mặt mày.
Phú bần, 4b
征征𠱀熾𩈘𡗶 𠄩𠊛 尋舘𢪀㘈待期
Chênh chênh vừa xế mặt trời. Hai người tìm quán nghỉ ngơi đợi kỳ.
Vân Tiên, 11b
〇 𠱀𱝁吏﨤裴公[园]
Vừa may lại gặp Bùi công dạo vườn.
Vân Tiên B, 32b