Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰺
𠰺 dạy
#F2: khẩu 口⿰代 đại
◎ Chỉ bảo, bày vẽ. Truyền thụ chữ nghĩa, kiến thức.

𠰺廊溋𠇍士儒

Dạy láng giềng mấy sĩ nho.

Ức Trai, 8b

時意㝵樵夫娘軒𥒥和𠰺𪀄鸚鵡呐

Thời ấy người tiều phu nương hiên đá và dạy chim anh vũ nói.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 23a

𠰺昆更𦀻𭛣常女工

Dạy con canh cửi việc thường nữ công.

Phan Trần, 2b

者名侯下𠰺藝咹制

Giả danh hầu hạ dạy nghề ăn chơi.

Truyện Kiều, 17b

𠰺𠤆涓藝舉子 噒駡細𬮌 權門

Dạy chớ quên nghề cử tử. Răn mựa tới cửa quyền môn.

Hồng Đức, 24a

𠰺𡥵徐課群𡮲 𠰺𡞕自課巴撝買𧗱

Dạy con từ thuở còn thơ. Dạy vợ từ (tự) thuở bơ vơ mới về.

Lý hạng, 8a

〄 Truyền bảo, sai khiến.

官陣連𠰺炪茹各柴哿於丕沛焒折

Quan giận, liền dạy đốt nhà các thầy cả ở, vậy phải lửa chết.

Ông Thánh, 3b

𠀲於𢀥𠅜𠰺麻𪠞

Đứa ở vâng lời dạy mà đi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b

𠰺 dậy
#F2: khẩu 口⿰代 đại
◎ Như 代 dậy

㗂鉦𠰺坦䏾旌葉塘

Tiếng chiêng dậy đất, bóng tinh rợp đường.

Truyện Kiều, 47a

紅顔㗂㐌𠰺沔帝京

Hồng nhan tiếng đã dậy miền đế kinh.

Phương Hoa, 51b

〄 Lớn lên, trưởng thành.

習情𪩥𠰺時皮眾些

Tập tành lớn dậy thời vừa chúng ta.

Thiên Nam, 60a

𠰺 đại
#F1: khẩu 口⿰代 đại
◎ Đồn đại: tin tức truyền miệng loan đi khắp nơi.

信霜吨𠰺賖𧵆㖔𡁞

Tin sương đồn đại xa gần xôn xao.

Truyện Kiều, 13b