Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰹
𠰹 đã
#F2: khẩu 口⿰拖 → 㐌 đà
◎ Như 㐌 đã

節皮菊𦭒 蓮沉 渭 牛𠰹呸𩙌金冷㳥

Tiết vừa cúc chiếng sen chìm. Vị ngưu đã vậy, gió kim lạnh lùng.

Nữ Lưu, 1a

𠰹 đỡ
#F1: khẩu 口⿰㐌 đà|đã
◎ Đỡ dạ: tạm giảm bớt cơn đói

勉浪粓𥹀羮藜 媄𫗒𠰹夜渚欺武鐄

Miễn rằng cơm tấm canh le. Mẹ ăn đỡ dạ chữa khi võ vàng.

Tống Trân, 5b

𠰹 giã
#F2: khẩu 口⿰㐌 đã
◎ Như 吔 giã

𠰹饒𠬠𱔩𬮦河 娘𧗱 塘𬞺英𫥨𨤮長

Giã nhau một chén quan hà. Nàng về đường cũ, anh ra dặm trường.

Ô Lôi, 4b

𠰹 nhả
#F2: khẩu 口⿰拖 → 㐌 đà
◎ Như 吐 nhả

𠰹兀牢固所惜 呐䔲庄邾眉

Nhả ngọt sao có thửa tiếc, nuốt đắng chẳng chau mày.

Phật thuyết, 13b

𡗉課篩鐄相閣𧺂 稽番𠰹玉𨨧宮撑

Nhiều thuở rây vàng tương gác đỏ. Ghe [lắm] phen nhả ngọc thếp cung xanh.

Hồng Đức, 4b