Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰷
𠰷 lo
#F2: khẩu口⿰盧 → 卢 lư
◎ Như 卢 lo

昆渚𠰷𫜵之 亥宜 吒媄眉

Con chớ lo làm chi, hãy nghe cha mẹ mày.

Ông Thánh, 1a

䐗体㝵君子 𢚸𠰷凭凭

Chửa thấy người quân tử, lòng lo bừng bừng.

Thi kinh, I, 16a

遣妾𥘷𦁂𢚸 媄𫅜恾𠰷

Khiến thiếp trẻ bận lòng, mẹ già mang lo.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 2b

◎ Líu lo: tiếng chim kêu.

固㗂𠮩𠰷𪀄雉㜥呌

Có tiếng líu lo chim trĩ mái kêu.

Thi kinh, II, 11b

𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽

Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b

𠮩𠰷𨕭[柳]𠬠 𠄽㗂𪀄

Líu lo trên liễu một vài tiếng chim.

Hoa tiên, 10a

𠰷 tò
#F2: khẩu 口⿰盧 → 卢 lư
◎ Tò te: tiếng thổi kèn.

㗔𠼱雅楽𠰷𠻗

Kèn loa nhã nhạc tò te.

Chàng Chuối, 17b