Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰳
𠰳 biếng
#F2: khẩu 口⿰丙 bính
◎ Ngại ngùng, không muốn.

浽娘 更更边𢚸𠰳𧇊

Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây.

Truyện Kiều, 6a

𠰳 miếng
#F2: khẩu 口⿰丙 bính
◎ Từng món, từng phần thức ăn.

𠰳唁掑典羡尼

Miếng ngon kề đến tạn (tận) nơi.

Truyện Kiều, 18a

欺𪰛𠰳𠮾𠰳唁 欺𪰛鉢渃𨉞粓𤼸𠊛

Khi thời miếng ngọt miếng ngon. Khi thời bát nước lưng cơm dâng người.

Huấn tục, 1b

𫽄特𠰳𦧘𠰳𥸷 拱特𠳒呐朱𢢯𬌓𢚸

Chẳng được miếng thịt miếng xôi. Cũng được lời nói cho nguôi tấm lòng.

Lý hạng, 20a

𠰳 phỉnh
#F2: khẩu 口⿰丙 bính
◎ Dụ dỗ, đánh lừa.

武公𪞷妬𠰳 払 󱪞船朱𥘷迻𨖅東城

Võ công ra đó phỉnh chàng. Xuống thuyền cho trẻ đưa sang Đông Thành.

Vân Tiên C, 27a

𠰳 viếng
#F2: khẩu 口⿰丙 bính
◎ Đến thăm và tưởng nhớ người đã khuất.

𣇜斜陽𠰳𡏢淡仙 𢫝𨀒冀(驥)及払金仲

Buổi tà dương viếng mả Đạm Tiên. Giong vó ký [ngựa thuần] gặp chàng Kim Trọng.

Ca trù, 8b