Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰮
𠰮 chênh
#F2: khẩu 口⿰生 sinh
◎ Lệch, vênh, không đi đôi.

買咍 試分𭓇才窖𠰮

Mới hay thi phận học tài khéo chênh.

Phan Trần, 3b

𠰮 sành
#F2: khẩu 口⿰生 sinh
◎ Thành thạo, từng trải.

𢬣𱷋之 噉𡀵𠰮歷 𣮮𱱧𱜢酸斈𱱃𬰛

Tay suông chi dám khoe sành lịch. Mày ủ nào toan học vẽ vời.

Từ điệu, 70a

𠰮 siêng
#F2: khẩu 口⿰生 sinh
◎ Chăm chú, hứng thú.

几𠰮 蜂蝶㝵毛亇鴈

Kẻ siêng ong bướm người mau cá nhàn.

Phan Trần, 18a

𠰮 xinh
#F2: khẩu 口⿰生 sinh
◎ Như 生 xinh

𥘷𠰮埃𫽄腰𠸦 橘唁 達席小筵待同

Trẻ xinh ai chẳng yêu khen. Quýt ngon đặt tiệc tiểu diên đãi đòng.

Hiếu văn, 15b