Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰩
𠰩 dộng
#F2: khẩu 口⿰用 dụng
◎ Tâu bày với bề trên (vua chúa).

媒𠓨𠰩主浪悲

Mụ vào dộng chúa rằng “Bây”.

Chúa Thao, 3b

毛𧿨𧗱奏𠰩𤤰咍

Mau trở về tấu dộng vua hay.

Ô Lôi, 7b

𠰩 giọng
#F2: khẩu 口⿰用 dụng
◎ Như 用 giọng

悶𦛌朱𢧚綿沛叺 與𠻦𱜢別𠰩羅𠹽

Buồn ruột cho nên men phải nhắp. Dở mồm nào biết giọng là cay.

Giai cú, 17b

𩄴𣘃迎語𥋳油已 㗂 𩿙𱝩呌𠰩切他

Bóng cây nghiêng ngửa coi rầu rĩ. Tiếng quạ bay kêu giọng thiết tha.

Giai cú, 18a

𠰩 ròng
#F2: khẩu 口⿰用 dụng
◎ Rượu ròng: rượu nói chung.

拯之欣盞𨢇𠰩 千愁盡釋矯盆蓬

Chẳng chi hơn chén rượu ròng. Thiên sầu tận thích kẻo buồn bòng.

Hồng Đức, 59b

𠰩 rủng
#F2: khẩu 口⿰用 dụng
◎ Rủng rỉnh: có vẻ dư dã, sành điệu.

功德修行師拱梇 趨毫𠰩𱕠𱏣𠫾車

Công đức tu hành sư cũng lọng. Xu hào rủng rỉnh Mán đi xe.

Giai cú, 6a