Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰚
𠰚 nể
#F2: khẩu 口⿰尔 nể
◎ Như 你 nể

󱣝𩈘群除戈𪖫女 捽𦀊吏𠰚動棱庄

Bôi mặt còn chừa qua mũi nữa. Rút dây lại nể động rừng chăng.

Trạng Trình, 11b

𠰚 nhẽ
#F2: khẩu 口⿰尔 nhĩ
◎ Như 尔 nhẽ

胣𤠚𢚸貅頭𬌥󰘚𤠲 查旦𠰚船𤿤貞𣾼𣷭 扒𠊛𢭾焒呵浪寃

Dạ chó lòng hươu, đầu trâu mặt khỉ [trỏ hai tên Khuyển, Ưng]. Tra đến nhẽ thuyền bè riêng vượt bể, bắt người buông lửa há rằng oan.

Kiều án, 11a

〄 Tiếng tỏ ý cảm thán về sự tình nào đó.

翁絲寔𠰚多端 車絲牢窖撝乾撝吀

Ông tơ thực nhẽ đa đoan. Xe tơ sao khéo vơ càn (quàng) vơ xiên.

Truyện Kiều, 55a

𢩽撴喭𠰚仙麻句 堆侶𡃊台玉吝炭

Dảy (dẩy) dun ngán nhẽ tiên mà cú. Đôi lứa ghê thay ngọc lẫn than.

Sơ kính, 23a

𠰚 nhé
#F2: khẩu 口⿰尔 nhĩ
◎ Như 尔 nhé

埃𧗱𠴍啂弹㛪𠰚 臭𧖱辰嗛𠰘鼎鐘

Ai về nhắn nhủ đàn em nhé. Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung.

Xuân Hương, 11b

淡仙娘𠰚固咍 限些時待󰡎尼逴些

Đạm Tiên nàng nhé có hay. Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta.

Truyện Kiều, 55b

媄於茄𠰚 底碎󰝂丐 欵尼󱚢納𤤰

Mẹ ở nhà nhé, để tôi đem cái khoản này vào nộp vua.

Thạch Sanh, 14b

𠰚 nhỉ
#F2: khẩu 口⿰尔 nhĩ
◎ Như 𢖵 nhỉ

惜𠰚𦀻針縁隻莫 傷台瓢浡分勞刀

Tiếc nhỉ, cửi kim duyên chếch mếch. Thương thay, bèo bọt phận lao đao.

Hồng Đức, 72a

餒尼 𠸠別𱻌尼𠰚 辰𠓀傕停於丕衝

Nỗi này ví biết dường này nhỉ. Thì (thà) trước thôi đành ở vậy xong.

Xuân Hương, 2b

𥙩𧵑扒𠊛軍弊𠰚 昌𫅷䏧𧋉固𤴬空

Lấy của, bắt người, quân tệ nhỉ. Xương già da cóc có đau không.

Yên Đổ, 2b

𠰚 nỉ
#F2: khẩu 口⿰尔 nễ
◎ Năn nỉ: van vỉ cầu xin, cố giãi bày điều mình yêu cầu hoặc mong muốn.

𱥺命𨆢細彼徬 坤唐𱔪𠰚易唐𠴍㖇

Một mình lui tới bẽ bàng. Khôn đường năn nỉ, dễ đường nhắn nhe.

Phan Trần, 10a

◎ Nỉ non: to nhỏ chuyện trò, giãi bày tâm sự.

𠰚𡽫𣎀𥐆情𨱽 外軒兎㐌𡽫兑 吟𦎛

Nỉ non đêm vắn tình dài. Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương.

Truyện Kiều, 29b

〄 Nỉ non: than vãn, ngậm ngùi.

箕埃㗂哭𠰚𡄨 意𡞕另買𨅹丸岧峨

Kìa ai tiếng khóc nỉ non. Ấy vợ lính mới trèo hòn đèo Nga.

Hợp thái, 6b