Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠰘
𠰘 miếng
#F2: khẩu口⿰皿 mãnh
◎ Từng món, từng phần thức ăn.

𧋻對兜辭昆𧋉退 猫噞之磊𠰘𬛈乘

Rắn đói đâu từ con cóc thối. Mèo thèm chi chối miếng nem thừa.

Hồng Đức, 58b

埃𧗱 𠴍啂弹㛪𠰚 臭𧖱辰嗛𠰘鼎鐘

Ai về nhắn nhủ đàn em nhé. Xấu máu thì khem miếng đỉnh chung.

Xuân Hương, 11b

𠰘膏梁 風流仍󱝖

Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm.

Cung oán, 10a

穉辰𠰘䏦𠰘𥸷

Trẻ thì miếng thịt miếng xôi.

Nam lục, 16b

𠰘 miệng
#F2: khẩu口⿰皿 mãnh
◎ Như 皿 miệng

𠰘浪信𢚸吏磊 鐄玉蜍共渚歇𣦍

Miệng rằng tin, lòng lại lỗi. Vàng bạc thờ cùng chửa hết ngay.

Cư trần, 26b

窖唭鮮喟𠰘

Khéo cười tươi môi miệng.

Thi kinh, II, 41b

𦵚花𣗓𠲶𠰘唭

Nụ hoa chưa mỉm miệng cười.

Cung oán, 1a

稔昌𠁑坦珠眉哭 丸𧖱𨕭𢬣𠲶𠰘唭

Nắm xương dưới đất chau mày khóc. Hòn máu trên tay mỉm miệng cười.

Xuân Hương, 8b

𢬣仍倍傍揞買𢯝 𠰘辰嗹咾 𩸮窮芃

Tay những vội vàng ôm với vén. Miệng thì liến láu bống cùng bông.

Giai cú, 4a

船班𠶦𠰘吱𧕚嚦𫩓

Thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm.

Nam lục, 13a