Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
計𣈜昆渃筭潮落 𠰌尚䊷卓亇鮮
Kể ngày con nước toan triều rặc. Mách chúng thằng chài chác cá tươi.
Ức Trai, 27b
𫜵朱 碎細𨑮分𠰌𱠆細𧡊英嚧咾碎𱻌𱍢艮魚
Làm cho tôi tới mươi phần mắc cỡ, tới thấy anh lơ láo, tôi dường đứa ngẩn ngơ.
Sơn hậu, 31b