Entry 𠯹 |
𠯹 nhăng |
|
#F2: khẩu 口⿰仍 nhưng |
◎ Lăng nhăng: sơ sài, quấy quá.
|
役送塟㖫𠯹戈橘 祝朱柴𠬠谷𨢇𫮦 Việc tống táng lăng nhăng qua quýt. Chuốc cho thầy một cốc rượu be. Yên Đổ, 13a |
𠯹 những |
|
#F2: khẩu 口⿰仍 nhưng |
◎ Tiếng trỏ hiện tượng, tình trạng tiếp diễn, duy trì.
|
小童𠯹𡂂寔才 𫏚鐄𢲫𱑃𥙩𱎗𭃂𢭂 Tiểu đồng những ngỡ thực tài. Vội vàng mở gói lấy vài lượng trao. Vân Tiên, 19a |
〇 小童𠺠𠯹𧼋𢙇 領符 𱑻吏筭𠼕𫇿湯 Tiểu đồng luống những chạy hoài. Lãnh bùa trở lại toan bài thuốc thang. Vân Tiên, 21b |