Entry 𠮿 |
𠮿 xôn |
|
#F2: khẩu 口⿰山 sơn |
◎ Xao động.
|
朝春𤾓𱞐那 㘃香 蒲柳𠮿花海棠 Chiều xuân trăm vẻ não nà. Nức hương bồ liễu, xôn hoa hải đường. Sơ kính, 29a |
〄 Xôn xao: vẻ rộn rã, nhốn nháo, tấp nập.
|
浽名才色没時 𠮿嗃外𲈴劔之燕鸚 Nổi danh tài sắc một thì. Xôn xao ngoài cửa kém gì yến anh. Truyện Kiều, 2a |
〇 生浪洞鎖原封 敢𠳨𣷷𠶀𣳔𠮿唠 Sinh rằng: Động khóa nguyên phong. Dám đâu hỏi bến thăm dòng xôn xao. Hoa tiên, 4a |
𠮿 xốn |
|
#F2: khẩu 口⿰山 sơn |
◎ Xốn xao: xót xa đau đớn.
|
律𦖻𦖑 𨔊𠄼宮 㗂𱜢𱺵𫽄恼燶𠮿𡁞 Lọt tai nghe suốt năm cung. Tiếng nào là chẳng não nùng xốn xao. Truyện Kiều, 67b |