Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠮿
𠮿 xôn
#F2: khẩu 口⿰山 sơn
◎ Xao động.

朝春𤾓󰖽𱞐那 㘃香 蒲柳𠮿花海棠

Chiều xuân trăm vẻ não nà. Nức hương bồ liễu, xôn hoa hải đường.

Sơ kính, 29a

〄 Xôn xao: vẻ rộn rã, nhốn nháo, tấp nập.

浽名才色没時 𠮿嗃外𲈴劔之燕鸚

Nổi danh tài sắc một thì. Xôn xao ngoài cửa kém gì yến anh.

Truyện Kiều, 2a

生浪洞鎖原封 敢󰠲𠳨𣷷𠶀𣳔𠮿唠

Sinh rằng: Động khóa nguyên phong. Dám đâu hỏi bến thăm dòng xôn xao.

Hoa tiên, 4a

𠮿 xốn
#F2: khẩu 口⿰山 sơn
◎ Xốn xao: xót xa đau đớn.

律𦖻𦖑 𨔊𠄼宮 㗂𱜢𱺵𫽄恼燶𠮿𡁞

Lọt tai nghe suốt năm cung. Tiếng nào là chẳng não nùng xốn xao.

Truyện Kiều, 67b