Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠫅
𠫅 dày
#F2: đài 苔⿰厚 hậu
◎ Như 苔 dày

身㛪如果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅

Thân em như quả mít trên cây. Da nó sù sì, múi nó dày.

Xuân Hương, 11b

𤑟牟中玉𤽸牙 𠫅𠫅産𤒘𱥺座天然

Rõ màu trong ngọc trắng ngà. Dày dày [đầy đặn] sẵn đúc một toà thiên nhiên.

Truyện Kiều, 28a

𥆾花𩃳𢢆𬂙𦎛𩈘𠫅

Nhìn hoa bóng thẹn, trông gương mặt dày [sượng sùng].

Truyện Kiều B, 16b

〄 Bánh dày (dầy): bánh có hình tròn dẹt, nặn từ xôi nếp giã nhuyễn.

餅𠫅沛焒辰称平蒲

Bánh dày (dầy) phải lửa thì sưng [phồng to] bằng bồ.

Giải trào, 19b

𠫅 dầy
#F1: đài 苔⿰厚 hậu
◎ Dầy dầy (dày): đầy đặn.

𤑟牟 中玉𤽸牙 𠫅𠫅産𤒘𱥺座天然

Rõ màu trong ngọc trắng ngà. Dầy dầy sẵn đúc một toà thiên nhiên.

Truyện Kiều, 28a

〄 Bánh dầy: bánh có hình tròn dẹt, nặn từ xôi nếp giã nhuyễn.

餅𠫅 沛焒辰称平蒲

Bánh dầy phải lửa thì sưng [phồng to] bằng bồ.

Giải trào, 19b

𠫅 đầy
#F1: đài 苔⿰厚 hậu
◎ Như 苔 đầy

粓𱐂𠫅㘨𪨅𫽄咹朱

Cơm nguội đầy nồi, trẻ chẳng ăn cho.

Lý hạng, 3a

𡗉錢擃𠫅 𠃝錢擃潙

Nhiều tiền đong đầy, ít tiền đong vơi.

Nam lục, 5a

𠫅 giày
#F1: đài 苔⿰厚 hậu: dày
◎ {Chuyển dụng}. Như 𨃌 giày

默襖地𧿯𠫅艚 董鼎𥋳䀡𬙛樣仉

Mặc áo địa, dận giày tàu, đủng đỉnh coi xem ra dáng kẻ.

Yên Đổ, 16a

𫯳坤𡞕特𠫾𠫅 𡞕 坤𫯳特𡗉𣈗𢚁𥉫

Chồng khôn vợ được đi giày. Vợ khôn chồng được nhiều ngày cậy trông.

Lý hạng, 19b

〄 Giẫm đạp, chà đạp.

化兒寔固女𢚸 𫜵之𠫅[紫]紆紅𡗋㝹

hoá nhi thật có nỡ lòng. Làm chi giày tía vò hồng lắm nau.

Truyện Kiều, 24b