Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
課𠨪[時]別固碎冷
Thuở nghèo thời biết có tôi [đầy tớ] lành.
Ức Trai, 44b
埃𧗱哏乳姑悲別 拱庄風流拱庄𠨪
Ai về nhắn nhủ cô bay biết. Cũng chẳng phong lưu cũng chẳng nghèo.
Xuân Hương, 7b