Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠡚
𠡚 cứng
#F2: cắng 亘⿰力 lực
◎ Như 亘 cứng

拱固蔑𠄩尼固鉄麻 伮空別用𢧚伮空鐐鈽刀鑢 係伮固鑕核檜之辰伮󰭼次𥒥𠡚 𡀫𬈋鈽麻頓

Cũng có một hai nơi có sắt, mà nó không biết dùng, nên nó không rìu búa dao rựa. Hễ nó có chặt cây cối chi, thì nó lấy thứ đá cứng lắm làm búa mà đốn.

Tây chí, 26a

𠡚 gắng
#F2: cắng 亙 → 亘 ⿰力 lực
◎ Như 亘 gắng

𠡚飭𫜵

Gắng sức làm.

Tự Đức, IV, 19b

堆些𠡚飭𨖲𡹡 朱㛪𥪸𪖫 底英𠹾巢

Đôi ta gắng sức lên ghềnh. Cho em đứng mũi, để anh chịu sào.

Lý hạng, 30a