Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠠚
𠠚 xẻ
#F2: xỉ 齒⿰刂 đao
◎ Như 仕 xẻ

英𧗱𠠚板朱𠫅 㨂船 待𣷷迍柴媄𨖅

Anh về xẻ ván cho dày. Đóng thuyền đợi bến, đón thầy mẹ sang.

Lý hạng, 29b

𠠚 xẻo
#F2: xỉ 齒⿰刂 đao
◎ Dùng dao cắt tách từng mẩu từ một tảng to.

𠠚𦧘

Xẻo thịt.

Tự Đức, V, 7a

𠠚 xỉa
#F2: xỉ 齒⿰刂 đao
◎ Như 侈 xỉa

剔𠠚 刺𠛌

“Dịch”: xỉa. “Thích”: đâm.

Tự Đức, VI, 19a