Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
卞娘𣘃意𫜵 悶加𪟂 𨧝時鈽𠝫鐐技 駢拯可轉
Bèn nương cây ấy làm gở. Muốn gia chém đẵn, thời búa mẻ rìu gãy, bền chẳng khả chuyển.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b
〇 噤𡶀樣𦎛泊𠝫 隔𩂟羕鎫玉收
Gặm núi dáng gương bạc mẻ. Cách mù dường mâm ngọc thu.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 27b