Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𫧾渃昆柴淹錦錦 猝𤡛將賊𠛤虔虔
Trứng nước con thầy êm gấm gấm. Vuốt nanh tướng giặc chém kìn kìn (kiền kiền).
Hồng Đức, 75a