Entry 𠖾 |
𠖾 mát |
|
#F2: băng 冫⿰末 mạt |
◎ Cảm giác dễ chịu vì nhiệt độ vừa phải, không nóng bức.
|
𠊚𦣰帳𫃚蒲灰𠖾 几𢲨蔞蘋渃 渤𣊋 Người nằm trướng vóc mồ (bồ) hôi mát. Kẻ hái rau tần nước bọt se. Hồng Đức, 10a |
〇 林淫𥄭𠖾𦣰外灶门 Lim dim ngủ mát nằm ngoài táo môn [cửa bếp]. Thiên Nam, 71a |
〇 𱘩𦝄尼忋𠖾 方㝹 Đêm trăng này nghỉ mát phương nao. Chinh phụ, 5b |
〇 㐌势辰催朱𠖾 𤾓𢆥官府永祥喂 Đã thế thì thôi cho mát mẻ [thảnh thơi an nghỉ]. Trăm năm quan phủ Vĩnh Tường ôi. Xuân Hương, 8b |