Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠖰
𠖰 dãy
#C2: 𠖰 dĩ
◎ (Xếp giăng) thành hàng.

卞𢀦襖麻𠓨 体𠖰 𨱽茹𱜝

Bèn sửa áo mà vào. Thấy dãy dài nhà lớn.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46b

𢃄鐄𠄩𠖰頂珠𠀧座

Dải vàng hai dãy, đỉnh châu ba toà.

Sơ kính, 27b

𠖰 dẫy
#F2: thuỷ 氵 → băng冫⿰ 已 dĩ: dẫy
◎ {Chuyển dụng}. Dẫy dàng: khủng khỉnh coi thường.

欺𧗱㧅顆印鐄 𨕭宮𦀻 敢𠖰扛𫜵高

Khi về đeo trái (quả) ấn vàng. Trên khung cửi dám dẫy dàng làm cao.

Chinh phụ, 31a

𠖰 rẫy
#C2: 汜 → 𠖰 tỉ
◎ Đầy, tràn lan.

𨎠固几𠵯𬧻固㝵扶 鎫覩𠖰塘

Trước có kẻ quát, sau có người phò [tiền hô hậu ủng], mềm đỏ [cành mềm hoa đỏ] rẫy đường.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 45b