Entry 𠖯 |
𠖯 ngắt |
|
#F2: băng 冫⿰乞 khất |
◎ Tiếng tỏ mức độ sâu đậm, gợi cảm giác tối màu, lạnh lẽo, vắng lặng.
|
𱱇壁桂𫗄鐄囂迄 𤗖羽衣冷𠖯如銅 Trải vách quế gió vàng heo (hiu) hắt. Mảnh vũ y lạnh ngắt như đồng. Cung oán, 1a |
𠖯 ngất |
|
#F2: băng 冫⿰乞 khất: ngắt |
◎ {Chuyển dụng}. Cao ngút, trông hút tầm mắt.
|
外時銃𪧻扲催 冲時焒𤈜𠖯𡗶埃當 Ngoài thì súng bắn cầm thôi. Trong thì lửa cháy ngất trời ai đương. Thiên Nam, 111b |