Entry 𠒦 |
𠒦 rỡ |
|
#F2: quang 光⿰呂 lã |
◎ Sáng rực, rạng ngời.
|
𣘃桃蒸嫩 妙妙 𠒦𠒦所華 Cây đào chưng non dẻo dẻo, rỡ rỡ thửa hoa. Thi kinh, I, 8b |
〇 丐管堵固蒸𡨧𠒦 Cái quản đỏ có chưng tốt rờ rỡ. Thi kinh, II, 23b |
〇 准賒准𧵆錦𠒦恰山川 Chốn xa chốn gần gấm rỡ khắp sơn xuyên. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 31b |
〄 Mừng rỡ: vui vì được thỏa lòng mong đợi.
|
民卞𢜠𠒦𨒒分 任延初 人 倫𠰺𠊛 Dân bèn mừng rỡ mươi phần. Nhâm Diên sơ [trước hết] lấy nhân luân dạy người. Thiên Nam, 23b |